1- Thông số kỹ thuật:
1.1 Các chỉ tiêu cảm quan: Theo công bố của nhà sản xuất.
Stt | Chỉ tiêu | Mức quy định |
1 | Trạng thái bên ngoài | Tinh thể đường tương đối đồng đều, tơi khô không vón cục. |
2 | Mùi vị | Tinh thể đường cũng như dung dịch đường trong nước cất có vị ngọt, không có mùi lạ, vị lạ. |
3 | Màu sắc | Tinh thể đường có màu trắng óng ánh, khi pha trong nước cất, dung dịch đường trong suốt. |
1.2 Các chỉ tiêu hóa lý: Theo công bố của nhà sản xuất
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức quy định |
1 | Độ Pol | oZ | ≥ 99,7 |
2 | Hàm lượng đường khử | % | ≤ 0,1 |
3 | Tro dẫn điện | % | ≤ 0,07 |
4 | Độ ẩm | % | ≤ 0,07 |
5 | Độ màu | ICUMSA | ≤ 60 |
1.3 Các chỉ tiêu vi sinh: Phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7270: 2003 : Đường trắng và đường tinh luyện- yêu cầu vệ sinh: Vi sinh vật
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Tổng số VSV hiếu khí | CFU/10g | 200 |
2 | Tổng số bào tử nấm men | CFU/10g | 10 |
3 | Tổng số bào tử nấm mốc | CFU/10g | 10 |
1.4 Các chỉ tiêu kim loại nặng: Phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm: QCVN 8-2/2011/ BYT
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Hàm lượng Chì | mg/kg | 0,5 |
2 | Hàm lượng Thủy Ngân | mg/kg | 0,05 |
3 | Hàm lượng Cadimi | mg/kg | 1 |
4 | Hàm lượng Asen | mg/kg | 1 |
1.5 Hàm lượng hóa chất không mong muốn: Phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7270: 2003 : Đường trắng và đường tinh luyện- yêu cầu vệ sinh: Dư lượng SO2
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Hàm lượng SO2 | mg/kg | 7 |
1.6 Hàm lượng độc tố vi nấm : QĐ 46-2007/BYT – Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Aflatoxin B1 | μg/kg | 5 |
2 | Aflatoxin B1B2G1G2 | μg/kg | 15 |
2- Thành phần cấu tạo:
Đường mía
Không sử dụng phụ gia thực phẩm trong quá trình sản xuất.
3- Thời hạn sử dụng:
Hai năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất, hạn sử dụng in trên bao bì.
4- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:
- Khi vận chuyển và bảo quản, bao đường phải được che chắn cẩn thận, chú ý không được làm rách bao bên ngoài hay bên trong.
- Phương tiện vận chuyển và bảo quản phải sạch sẽ, khô ráo, không được xếp chung với hàng ẩm ướt, có mùi lạ, … làm ảnh hưởng đến chất lượng đường.
- Đường xếp trong kho phải để trên ballet và cách tường ít nhất là 50cm.
- Được sử dụng trực tiếp trong gia đình trong chế biến thức ăn, thức uống hoặc làm nguyên vật liệu trong các ngành sản xuất dược phẩm, chế biến thực phẩm, đồ hộp: bánh, kẹo, sữa, nước giải khát, thực phẩm ăn liền, …
5- Chất liệu bao bì và quy cách bao gói:
- Khối lượng: 50 kg
- Bao bì : Bao PP, PE.
6- Nội dung ghi nhãn:
- Tên sản phẩm: Đường tinh luyện tiêu chuẩn
- Tên công ty: công ty TNHH CN KCP VIỆT NAM
Địa chỉ: Thị trấn Củng Sơn, Huỵên Sơn Hòa, Tỉnh Phú Yên - ĐT: 057.3861613 Fax: 057.3861616
- Định lượng: 50kg.
- Ngày sản xuất và hạn sử dụng tốt nhất trước ngày (in trên bao bì).
- Thành phần: Đường Sacharose ³ 99,7 %
- Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Được sử dụng trong ăn uống và chế biến thực phẩm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.