MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ
2.1 Chất lượng cà phê
- Đối với nhà sản xuất: Chất lượng cà phê có nghĩa là những thông số lý hóa tính và ngoại quan của cà phê đáp ứng được mức chỉ tiêu kỷ thuật đề ra cho sản phẩm.
- Đối với người uống cà phê: Chất lượng cà phê là tập hợp các đặc trưng, đặc tính hay thuộc tính có trong n ước pha cà phê, đáp ứng nhu cầu uống của họ tùy thuộc vào mỗi thị trường.
2.2 Các đặc trưng của tách cà phê gồm có:
Các mùi vị cơ bản: Mùi thơm tự nhiên, vị đắng, vị chua, vị ngọt, vị chát, cảm giác ngây béo (thể chất) v à hậu vị (cảm giác về vị sau nuốt n ước pha).
Các mùi vị lạ lẫn tạp chất không đáng có (các đặc tr ưng phản chất lượng như mùi vị hóa chất, mùi dầu mở, mùi vị mốc, mùi vị lên men quá…).
Sự đánh giá tổng thể của nhà thử nếm: Nồng độ của mỗi loại mùi vị, sự cân đối của chúng, sự ngon miệng giúp tinh thần sảng khoái.
Nhà nghiên cứu ted Lingle (1988) đ ã liệt kê các hợp chất chính chịu trách nhiệm về các đặc trưng mùi vị trong nước pha cà phê.
Các mùi vị cơ bản | Các chất rắn hòa tan | Các chất khí | Các chất rắn không hòa tan | |
Ngọt | Hydrat Cac bon | 1.0% | 7.0% | |
Đường khử, | 10.0% | 11.0% | ||
đường bị | 3.0% | |||
caramen hóa | ||||
Mặn | Tro (các acid khoáng) | 3.0% | ||
Chua | Các acid không bay hơi, chcorogenic, oxalic, malic, citric Tartaric | |||
4.5% | ||||
1.0% | ||||
Đắng | Các Alkaloid Caffine trigonelline Các acid không bay hơi Caferic Quinic Các hợp chất chứa phenol | |||
1.0% | ||||
1.0% | ||||
0.5% | ||||
0.5% | ||||
2.0% | ||||
Mùi | Trong bột và |
nước pha Các acid bay hơi Carbonic Các hương thơm | 0.5%
2.0%
0.05% | |||
Thể chất | Chất xơ Dầu | 23.0% 15.0% | ||
Tổng cộng | 26.5% | 2.55% | 71.0% |